Từ điển Thiều Chửu
穡 - sắc
① Gặt hái. ||② Lận, keo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
穡 - sắc
Lúa chín gặt được — Gặt lúa — Thâu góp. Gom lại.


稼穡 - giá sắc || 穡夫 - sắc phu || 穡臣 - sắc thần ||